Thứ 2 ~ 7:
8h00 - 20h00
Chủ nhật:
8h00 - 18h00
Hotline VN
0964 444 999
Foreigners APP
+84 964 444 999
ĐẶT LỊCH HẸN
BẢNG GIÁ NIÊM YẾT
HỆ THỐNG NHA KHOA ĐẠI NAM
Với mong muốn mang lại trải nghiệm dịch vụ tốt nhất cho khách hàng, Nha Khoa Đại Nam đã xây dựng bảng giá dịch vụ nha khoa hợp lý với nhiều mức giá rõ ràng cho từng dịch vụ, phù hợp với từng khách hàng. Thông tin bảng giá được liệt kê chi tiết, rõ ràng với 4 nhóm dịch vụ chính, giúp khách hàng thuận tiện hơn trong việc lựa chọn và an tâm điều trị. Đến với Nha Khoa Đại Nam, khách hàng sẽ được miễn phí hoàn toàn thăm khám và tư vấn trực tiếp từ đội ngũ bác sĩ giỏi hơn 25 năm kinh nghiệm. Ngoài ra, tại Nha Khoa, khách hàng còn được hỗ trợ thanh toán trả góp với lãi suất 0%.
DỊCH VỤ NHA KHOA TỔNG QUÁT
Thăm khám nha khoa định kỳ 6 tháng/lần, để kịp thời phát hiện những bệnh lý răng miệng và được bác sĩ tư vấn giải pháp điều trị phù hợp. Dưới đây là bảng giá dịch vụ nha khoa tổng quát tại Nha khoa Đại Nam.
BẢNG GIÁ KHÁM VÀ TƯ VẤN
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Khám và tư vấn
Miễn phí
1 Khách
Chụp X - Quang
Miễn phí
2 hàm
Chụp Panoramic (Miễn phí khi niềng)
300.000
2 hàm
Chụp Cephalo (Miễn phí khi niềng)
300.000
2 hàm
Chụp CT (Miễn phí khi cấy Implant)
500.000
2 hàm
BẢNG GIÁ CẠO VÔI - VIÊM NƯỚU - NHA CHU
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Điều trị viêm nha chu
500.000 - 700.000
1 lần/1 răng
Điều trị viêm nha chu không phẫu thuật
700.000
2 hàm
Điều trị viêm nha chu có phẫu thuật
1.500.000
2 hàm
Cạo vôi răng
500.000 - 1.000.000
2 hàm
BẢNG GIÁ NHỔ RĂNG
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Răng trẻ em (Răng sữa)
Miễn phí
1 răng
Nhổ răng vĩnh viễn
300.000 - 1.500.000
1 răng
Nhổ răng khôn tiểu phẫu
2.000.000 - 5.000.000
1 răng
Nhổ răng khôn hàm trên
1.000.000 - 3.000.000
1 răng
Nhổ răng khôn hàm dưới
1.000.000 - 5.000.000
1 răng
Nhổ răng ngầm
5.000.000 - 10.000.000
1 răng
BẢNG GIÁ CẮT CHÓP - CHỮA TỦY
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Chữa tủy răng trẻ em
300.000 - 500.000
1 răng
Chữa tủy người lớn
1.000.000 - 2.000.000
1 răng
Chữa tủy
1.000.000 - 2.000.000
1 răng
Chữa tủy lại
1.500.000 - 3.000.000
1 răng
Cắt chóp răng (bao gồm chi phí chữa tủy lại)
5.000.000 - 12.000.000
1 răng
BẢNG GIÁ TRÁM RĂNG
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Trám răng Composite
300.000 - 500.000
1 răng
Trám răng sâu (trẻ em)
100.000
1 răng
Trám bít hố răng (trẻ em)
150.000
1 răng
Che tủy với Biodentin
1.000.000 - 1.500.000
1 răng
BẢNG GIÁ TẨY TRẮNG RĂNG
DỊCH VỤ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Trám răng Composite
800.000
1 hàm
Trám răng sâu (trẻ em)
1.250.000
1 hàm
Trám bít hố răng (trẻ em)
3.000.000
2 hàm
Che tủy với Biodentin
4.000.000
2 hàm
Che tủy với Biodentin
350.000 - 400.000
1 tuýp
DỊCH VỤ TRỒNG RĂNG IMPLANT
Trồng răng Implant là phương pháp khôi phục răng đã mất hiện đại nhất hiện nay. Tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam, chi phí trồng răng Implant đã bao gồm trụ Implant và khớp nối Abutment, ca trồng răng implant được thực hiện dưới sự chỉ đạo trực tiếp bởi Thạc sĩ, bác sĩ Implant Hoa Kỳ Hồ Ngọc Tiên Trung - Tổng giám đốc Hệ thống Nha khoa Đại Nam. Chúng tôi cam kết tất cả các dòng trụ Implant đều được nhập khẩu trực tiếp tại nước ngoài, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn, chất lượng cùng chế độ bảo hành trọn đời. Dưới đây là bảng giá dịch vụ trồng răng Implant tại Hệ thống Nha khoa Đại Nam.
Lưu ý: Trụ Implant Neo Biotech không áp dụng ở khu vực Tp.HCM
TRỒNG RĂNG IMPLANT TỪNG TRỤ
LOẠI TRỤ
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Megagen – Active (Hàn Quốc)
18.800.000
800
1 Implant
Tekka (Pháp)
23.500.000
1.000
1 Implant
Kontact (Pháp)
23.500.000
1.000
1 Implant
Nobel Biocare – Active (Mỹ)
35.250.000
1.500
1 Implant
Straumann (Thụy Sĩ)
35.250.000
1.500
1 Implant
Zygoma 1 Trụ
100.000.000
4.250
1 Implant
Đối với những trường hợp mất nhiều răng hoặc mất toàn bộ răng, thì phục hình răng bằng phương pháp trồng răng toàn hàm All On 4, All On 6 là sự lựa chọn tốt nhất. Phương pháp này không chỉ giúp tiết kiệm thời gian, mà còn tối ưu hóa chi phí điều trị so với trồng Implant từng trụ.
BẢNG GIÁ TRỒNG RĂNG TOÀN HÀM
ALL ON 4
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Megagen (Hàn Quốc)
141.000.000
6000
1 hàm
Kontact (Pháp)
152.750.000
6.500
1 hàm
Nobel Biocare (Hoa Kỳ)
282.000.000
12.000
1 hàm
Straumann (Thụy Sĩ)
282.000.000
12.000
1 hàm
Zygoma Implant toàn hàm
500.000.000
21.270
1 hàm
ALL ON 6
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Megagen (Hàn Quốc)
176.250.000
7.500
1 hàm
Kontact (Pháp)
199.750.000
8.500
1 hàm
Nobel Biocare (Hoa Kỳ)
329.000.000
14.000
1 hàm
Straumann (Thụy Sĩ)
329.000.000
14.000
1 hàm
PHỤC HÌNH RĂNG SỨ LÊN IMPLANT ALL ON X
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 4 (Chưa tính răng sứ)
141.000.000
6000
1 hàm
Thanh Bar: Khung hàm titan có cùi All On 6 (Chưa tính răng sứ)
152.750.000
6.500
1 hàm
Răng sứ (Theo bảng giá răng sứ)
LÀM LẠI RĂNG COMPOSITE TRÊN ALL ON X
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Thanh bar không có cùi
20.000.000
851
1 hàm
Răng sinh học trên hàm nhựa
1.000.000
42,55
1 răng
PHỤC HÌNH RĂNG IMPLANT ALL ON X (ĐÃ CẮM NƠI KHÁC)
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Muiti/Cylender (Chưa thanh bar và răng)
11.750.000 - 14.110.000
500 - 600
1 trụ
Một số trường hợp do bị mất răng quá lâu năm dẫn đến xương hàm tiêu biến thì cần phải tiến hành ghép xương hàm trước khi trồng răng Implant. Điều này sẽ giúp trụ răng Implant tích hợp với xương hàm vững chắc hơn, đảm bảo khả năng chịu lực nhai tốt nhất, ngăn ngừa được tình trạng chân trụ Implant bị hở sau thời gian sử dụng.
BẢNG GIÁ GHÉP NƯỚU - GHÉP XƯƠNG - NÂNG XOANG
DỊCH VỤ
GIÁ (VNĐ)
GIÁ (USD)
ĐƠN VỊ
Nhổ răng - ghép xương
5.000.000
213
1 răng
Nhổ răng - ghép màn huyết tương
5.000.000
213
1 răng
Ghép nướu
5.000.000
213
1 răng
Ghép Alloderm
6.000.000
255
1 miếng
Ghép Mucoderm
5.640.000
240
1 miếng
Ghép xương bột nhân tạo và màng xương (ghép xương lẻ)
4.700.000
200 - 500
1 răng
Ghép xương khối (xương cằm, xương cành cao, xương chậu)
40.000.000
1.000 - 1.700
1 lần làm
Nâng xoang kín
7.050.000
300 - 500
1 răng
Nâng xoang hở
23.500.000 - 47.000.000
1.000 - 2.000
1 răng
Abutment sứ (cộng thêm)
2.303.000
98
1 răng
Abutment kim loại (đặt Implant ở nơi khác)
7.050.000 - 9.400.000
300 - 400
1 răng
Abutment sứ (đặt Implant ở nơi khác)
9.400.000 - 11.750.000
400 - 500
1 răng
Tháo Implant
2.303.000
98
1 trụ
Tiền mê
5.000.000
213
1 liệu trình
Gây mê toàn phần
15.000.000 - 30.000.000
638 - 1.276
1 liệu trình
DỊCH VỤ RĂNG SỨ THẨM MỸ
Bọc răng sứ thẩm mỹ là một giải pháp phục hình và làm đẹp răng được nhiều người ưa chuộng nhất hiện nay. Bọc răng sứ giúp mang lại hàm răng đều, đẹp và trắng sáng tự nhiên như răng thật. Nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng, Nha khoa Đại Nam có đa dạng các dòng răng sứ với phân khúc giá khác nhau, từ bình dân đến cao cấp, nhập khẩu chính hãng từ Đức và Hoa Kỳ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn. Đặc biệt, Nha khoa Đại Nam sở hữu labo chế tác răng sứ độc quyền, sẽ đảm bảo tạo ra những chiếc răng sứ với độ thẩm mỹ và tính chính xác cao nhất trong thời gian ngắn nhất.
BẢNG GIÁ RĂNG SỨ THẨM MỸ
BỌC RĂNG SỨ
GIÁ/RĂNG
XUẤT XỨ
B/HÀNH
Răng sứ Mỹ
1.000.000
Mỹ
3 năm
Răng sứ Titan
2.000.000
Mỹ
6 năm
Răng sứ Zirconia Crystal
4.000.000
Đức
8 năm
Răng toàn sứ Cercon / Vita / Vernus
5.000.000
Đức
10 năm
Răng sứ Cercon Heat (HT)/ XT
6.000.000
Đức
12 năm
Răng Sứ Diamond (Kim Cương)
7.000.000
Mỹ
15 năm
Răng sứ Emax
7.000.000
Mỹ
15 năm
Răng sứ Lava Plus – 3M ESPE
8.000.000
Mỹ
15 năm
Răng Sứ Diamond VITA
10.000.000
Mỹ
20 năm
Răng sứ Ngọc TraiAbutment sứ (cộng thêm)
10.000.000
Mỹ
20 năm
Răng sứ Nacera
10.000.000
Mỹ
20 năm
Răng sứ Quý Kim
15.000.000
Mỹ
25 năm
Răng sứ Diamond Plus
20.000.000
Mỹ
Vĩnh viễn
InLay
5.000.000
Mỹ
10 năm
OnLay
5.000.000
Mỹ
10 năm
OverLay
5.000.000
Mỹ
10 năm
DÁN SỨ
GIÁ/RĂNG
XUẤT XỨ
B/HÀNH
Mặt dán sứ Emax
8.000.000
Đức
10 năm
Mặt dán sứ LiSi
10.000.000
Mỹ
20 năm
Mặt dán sứ Diamond Vita
12.000.000
Mỹ
25 năm
Dán sứ Nano
15.000.000
Mỹ
30 năm
DỊCH VỤ NIỀNG RĂNG
Niềng răng là phương pháp chỉnh nha khắc phục các khuyết điểm như hô, móm, khấp khểnh, lệch lạc… giúp khách hàng sở hữu nụ cười tự tin và rạng rỡ. Tại Hệ thống Nha Khoa Đại Nam có nhiều phương pháp niềng răng với mức chi phí khác nhau, nhằm đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Tùy vào từng tình trạng răng miệng, cũng như mong muốn và điều kiện tài chính của mỗi khách hàng, các bác sĩ sẽ tư vấn các loại niềng răng phù hợp nhất.
BẢNG GIÁ CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG
CHỈNH NHA - NIỀNG RĂNG
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Khám chụp phim, tư vấn: Có niềng
Miễn phí
1 liệu trình
Khám chụp phim, tư vấn: Không niềng
500.000
1 liệu trình
Niềng răng mắc cài kim loại tiêu chuẩn
35.000.000 - 38.000.000
2 hàm
Niềng răng mắc cài kim loại tự buộc
43.000.000
2 hàm
Niềng răng mắc cài sứ (3M) tiêu chuẩn
50.000.000
2 hàm
Niềng răng mắc cài sứ tự buộc
55.000.000
2 hàm
Khí cụ nong hàm
5.000.000 - 10.000.000
1 hàm
Minivis
1.500.000 - 2.000.000
1 vít
NIỀNG RĂNG TRONG SUỐT INVISALIGN MỸ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Thăm khám tư vấn
Miễn phí
Lần
Scan
Miễn phí
Lần
Clincheck - mô phỏng kết quả (Chốt dịch vụ)
Miễn phí
Lần
Clincheck - mô phỏng kết quả (Ủy dịch vụ)
5.000.000
Lần
Gói Express (Tức thì)
34.000.000
2 hàm
Gói Lite (Nhẹ)
69.000.000
2 hàm
Gói Moderate (Trung bình)
89.000.000
2 hàm
Comprehensive (Toàn diện)
116.000.000
2 hàm
Hàm duy trì của nha khoa
Miễn phí
1 cặp
Hàm duy trì của nha khoa (làm lại lần 2)
1.000.000
1 hàm
Hàm duy trì chính hãng Vivera
6.000.000
1 cặp
Thay hàm duy trì chính hãng Vivera
15.000.000
3 cặp
HÀM DUY TRÌ
GIÁ DỰ KIẾN
ĐƠN VỊ
Khí cụ duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp (Hawley)
2.000.000
1 hàm
Máng duy trì chỉnh nha
2.000.000
1 hàm
Hàm Hawley duy trì chỉnh nha
2.000.000
1 hàm
Khung duy trì kết quả chỉnh nha tháo lắp
2.000.000
1 hàm
Khung duy trì kết quả chỉnh nha cố định
2.000.000
1 hàm
Nha Khoa Đại Nam
Hệ thống nha khoa uy tín hàng đầu cả nước
Nha Khoa Đại Nam quy tụ đội ngũ bác sĩ, phụ tá có trình độ chuyên môn giỏi, đều tốt nghiệp tại các trường đại học nổi tiếng cả nước và có kinh nghiệm.
Chính sách
Liên hệ
Email:
marketing.nhakhoadainam
@gmail.com
Giờ làm việc:
Thứ 2 - Thứ 7 (08:00 - 20:00)
Chủ Nhật (08:00 - 18:00)
CHUỖI HỆ THỐNG NHA KHOA ĐẠI NAM
Lưu ý: Kết quả tùy thuộc vào cơ địa của mỗi người
Công Ty TNHH MTV Nha Khoa Thẩm Mỹ Đại Nam | Mã số thuế: 0307552716 do sở Khoa học & Đào tạo Thành Phố Hồ Chí Minh cấp.






